Ý nghĩa của từ chủ trì là gì:
chủ trì nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chủ trì. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chủ trì mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

chủ trì


Chịu trách nhiệm chính, điều khiển. | : ''Người '''chủ trì''' tờ báo.'' | : ''Cuộc họp do giám đốc nhà máy '''chủ trì'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

chủ trì


đg. Chịu trách nhiệm chính, điều khiển. Người chủ trì tờ báo. Cuộc họp do giám đốc nhà máy chủ trì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chủ trì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chủ trì": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

chủ trì


điều hành và chịu trách nhiệm chính về công việc chủ trì buổi lễ người chủ trì
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

chủ trì


đg. Chịu trách nhiệm chính, điều khiển. Người chủ trì tờ báo. Cuộc họp do giám đốc nhà máy chủ trì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chủ bút chủng loại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa