1 |
chủ trì Chịu trách nhiệm chính, điều khiển. | : ''Người '''chủ trì''' tờ báo.'' | : ''Cuộc họp do giám đốc nhà máy '''chủ trì'''.''
|
2 |
chủ trìđg. Chịu trách nhiệm chính, điều khiển. Người chủ trì tờ báo. Cuộc họp do giám đốc nhà máy chủ trì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chủ trì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chủ trì": . [..]
|
3 |
chủ trìđiều hành và chịu trách nhiệm chính về công việc chủ trì buổi lễ người chủ trì
|
4 |
chủ trìđg. Chịu trách nhiệm chính, điều khiển. Người chủ trì tờ báo. Cuộc họp do giám đốc nhà máy chủ trì.
|
<< chủ bút | chủng loại >> |