1 |
chợ búa1. đông đúc, hỗn độn, ầm ỹ, lộn xộn, không có trật tự 2. ăn nói, hành động thô lỗ, cộc cằn, không có văn hóa 3. những công việc gia đình như nấu nướng, đi chợ, dọn dẹp
|
2 |
chợ búa Chợ mua bán thực vật và đồ dùng sinh hoạt hàng ngày. | Việc nội trợ. | : ''giúp mẹ việc '''chợ búa''''' | Người xuất thân từ chợ. | : ''Mẹ dạy con phải biết kềm chế bản thân, phải giấu kín cảm xúc [..]
|
3 |
chợ búachợ (nói khái quát) chợ búa vắng teo chỉ làm ruộng chứ có chợ búa gì đâu!
|
4 |
chợ búaChợ là nơi buôn bán Búa có nghĩa là vắng teo hok có người
|
<< chính đáng | vòng vo >> |