1 |
chính đánghợp lí và hợp pháp nguyện vọng chính đáng bảo đảm quyền lợi chính đáng của người lao động
|
2 |
chính đáng Hợp tình, hợp lý, hợp theo lẽ thường. | : ''những lý do '''chính đáng''' để học đại học'' | : ''nguyện vọng '''chính đáng''' của người lao động'' | Hợp pháp. | : ''cách làm giàu '''chính đáng''''' [..]
|
<< cấu trúc | chợ búa >> |