1 |
chớp Ánh sáng xuất hiện và biến đi rất nhanh khi có hiện tượng phóng điện trong khí quyển. | : '''''Chớp''' đông nhay nháy gà gáy thì mưa. (tục ngữ)'' | : ''Tia '''chớp''' .'' | : ''Nhanh như '''chớp'''. [..]
|
2 |
chớpnghĩa là một động tác nhanh nhẹn hoặc siêu nhanh
|
3 |
chớp1 I. dt. 1. ánh sáng xuất hiện và biến đi rất nhanh khi có hiện tượng phóng điện trong khí quyển: Chớp đông nhay nháy gà gáy thì mưa (tng.) tia chớp Nhanh như chớp (tng). 2. ánh sáng loé lên rồi vụt t [..]
|
4 |
chớp1 I. dt. 1. ánh sáng xuất hiện và biến đi rất nhanh khi có hiện tượng phóng điện trong khí quyển: Chớp đông nhay nháy gà gáy thì mưa (tng.) tia chớp Nhanh như chớp (tng). 2. ánh sáng loé lên rồi vụt tắt ngay: chớp lửa hàn. II. đgt. 1. Loé sáng hoặc làm cho loé sáng: ánh sáng chớp liên tiếp chớp đèn pin. 2. (Mắt) nhắm rồi mở ngay: chớp mắt. 2 I. pht [..]
|
5 |
chớphiện tượng ánh sáng loé mạnh rồi tắt ngay do sự phóng điện giữa hai đám mây hoặc giữa mây và mặt đất tia chớp chớp giật liên hồi ánh [..]
|
6 |
chớpSét hay tia sét là hiện tượng phóng điện trong khí quyển giữa các đám mây và đất hay giữa các đám mây mang các điện tích khác dấu đôi khi còn xuất hiện trong các trận phun trào núi lửa hay bão bụi (cá [..]
|
<< chểnh mảng | chứng nhân >> |