Ý nghĩa của từ chỏm là gì:
chỏm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chỏm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chỏm mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chỏm


Phần cao nhất. | : '''''Chỏm''' đầu.'' | : '''''Chỏm''' núi.'' | : '''''Chỏm''' mũ'' | Mớ tóc để dài ở đỉnh đầu, chung quanh cạo trọc (cũ). | : ''Quen nhau từ thuở còn để '''chỏm'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chỏm


dt. 1. Phần cao nhất: Chỏm đầu; Chỏm núi; Chỏm mũ 2. Mớ tóc để dài ở đỉnh đầu, chung quanh cạo trọc (cũ): Quen nhau từ thuở còn để chỏm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chỏm". Những từ phát âm/đá [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chỏm


dt. 1. Phần cao nhất: Chỏm đầu; Chỏm núi; Chỏm mũ 2. Mớ tóc để dài ở đỉnh đầu, chung quanh cạo trọc (cũ): Quen nhau từ thuở còn để chỏm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chỏm


phần nhô lên trên cùng của một số vật chỏm mũ chỏm núi Đồng nghĩa: chóp, đỉnh, mỏm túm tóc để chừa lại trên đỉnh đầu cạo trọc của trẻ em trai [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chọn lọc chốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa