1 |
chỏm Phần cao nhất. | : '''''Chỏm''' đầu.'' | : '''''Chỏm''' núi.'' | : '''''Chỏm''' mũ'' | Mớ tóc để dài ở đỉnh đầu, chung quanh cạo trọc (cũ). | : ''Quen nhau từ thuở còn để '''chỏm'''.'' [..]
|
2 |
chỏmdt. 1. Phần cao nhất: Chỏm đầu; Chỏm núi; Chỏm mũ 2. Mớ tóc để dài ở đỉnh đầu, chung quanh cạo trọc (cũ): Quen nhau từ thuở còn để chỏm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chỏm". Những từ phát âm/đá [..]
|
3 |
chỏmdt. 1. Phần cao nhất: Chỏm đầu; Chỏm núi; Chỏm mũ 2. Mớ tóc để dài ở đỉnh đầu, chung quanh cạo trọc (cũ): Quen nhau từ thuở còn để chỏm.
|
4 |
chỏmphần nhô lên trên cùng của một số vật chỏm mũ chỏm núi Đồng nghĩa: chóp, đỉnh, mỏm túm tóc để chừa lại trên đỉnh đầu cạo trọc của trẻ em trai [..]
|
<< chọn lọc | chốc >> |