1 |
chịuđgt. 1. Bằng lòng, ưng thuận: Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ không chịu mất nước (HCM) 2. Đành nhận, không thể khác được: Mình làm mình chịu, kêu mà ai thường (K) 3. Nhận là không thể làm được: Bài [..]
|
2 |
chịu Bằng lòng, ưng thuận. | : ''Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ không '''chịu''' mất nước (Hồ Chí Minh)'' | Đành nhận, không thể khác được. | : ''Mình làm mình '''chịu''', kêu mà ai thường (Truyện K [..]
|
3 |
chịuđgt. 1. Bằng lòng, ưng thuận: Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ không chịu mất nước (HCM) 2. Đành nhận, không thể khác được: Mình làm mình chịu, kêu mà ai thường (K) 3. Nhận là không thể làm được: Bài toán khó thế thì xin chịu 4. Chưa trả được nợ: Túng quá chưa trả được nợ, xin chịu 5. Tiếp nhận một tác động bên ngoài: Ông cụ tài chịu rét 6. Thừa nh [..]
|
4 |
chịunhận lấy điều không hay, bất lợi cho mình chịu tội chịu đòn chịu trách nhiệm không chịu đầu hàng số phận thích ứng hoặc tiếp nhận một tác động n&a [..]
|
<< định | mọc >> |