Ý nghĩa của từ chịu là gì:
chịu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chịu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chịu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chịu


đgt. 1. Bằng lòng, ưng thuận: Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ không chịu mất nước (HCM) 2. Đành nhận, không thể khác được: Mình làm mình chịu, kêu mà ai thường (K) 3. Nhận là không thể làm được: Bài [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chịu


Bằng lòng, ưng thuận. | : ''Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ không '''chịu''' mất nước (Hồ Chí Minh)'' | Đành nhận, không thể khác được. | : ''Mình làm mình '''chịu''', kêu mà ai thường (Truyện K [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chịu


đgt. 1. Bằng lòng, ưng thuận: Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ không chịu mất nước (HCM) 2. Đành nhận, không thể khác được: Mình làm mình chịu, kêu mà ai thường (K) 3. Nhận là không thể làm được: Bài toán khó thế thì xin chịu 4. Chưa trả được nợ: Túng quá chưa trả được nợ, xin chịu 5. Tiếp nhận một tác động bên ngoài: Ông cụ tài chịu rét 6. Thừa nh [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chịu


nhận lấy điều không hay, bất lợi cho mình chịu tội chịu đòn chịu trách nhiệm không chịu đầu hàng số phận thích ứng hoặc tiếp nhận một tác động n&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< định mọc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa