1 |
định Dự kiến việc sẽ làm. | : '''''Định''' đi nhưng trời mưa.'' | : '''''Định''' mai sẽ đến thăm.'' | Nêu ra, vạch ra sau khi đã cân nhắc, suy nghĩ. | : '''''Định''' ngày lên đường.'' | : '''''Định''' gi [..]
|
2 |
địnhđgt. 1. Dự kiến việc sẽ làm: định đi nhưng trời mưa định mai sẽ đến thăm. 2. Nêu ra, vạch ra sau khi đã cân nhắc, suy nghĩ: định ngày lên đường định giá hàng đúng ngày giờ đã định.. Các kết quả tìm ki [..]
|
3 |
địnhđgt. 1. Dự kiến việc sẽ làm: định đi nhưng trời mưa định mai sẽ đến thăm. 2. Nêu ra, vạch ra sau khi đã cân nhắc, suy nghĩ: định ngày lên đường định giá hàng đúng ngày giờ đã định.
|
4 |
địnhtự đặt ra cho mình việc gì đó sẽ làm trong thời gian sắp tới định mai sẽ làm mấy lần định nói nhưng lại thôi đưa ra một cách chính x&aacut [..]
|
<< rõ ràng | chịu >> |