1 |
chậmtt, trgt. 1. Không nhanh nhẹn: Trâu chậm uống nước đục (tng) 2. Sau thời gian đã ấn định: Tàu đến chậm mười phút; Đồng hồ của tôi chậm năm phút 3. Thiếu linh hoạt: Anh ta chậm hiểu.. Các kết quả tìm k [..]
|
2 |
chậmtt, trgt. 1. Không nhanh nhẹn: Trâu chậm uống nước đục (tng) 2. Sau thời gian đã ấn định: Tàu đến chậm mười phút; Đồng hồ của tôi chậm năm phút 3. Thiếu linh hoạt: Anh ta chậm hiểu.
|
3 |
chậmcó tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường xe chạy chậm thời gian trôi thật chậm nền kinh tế chậm phát triển chậm hiểu Trái nghĩa: nhanh (sự việc diễn ra) sau thời điểm [..]
|
<< chất chứa | Chậu Pha Pát Chay >> |