Ý nghĩa của từ chấp nhận là gì:
chấp nhận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ chấp nhận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chấp nhận mình

1

11 Thumbs up   4 Thumbs down

chấp nhận


Chấp nhận là tiếp nhận yêu cầu người khác.chấp nhận còn có nghĩa là chấp nhận những gì sẩy ra k như mình mong muốn tức là biết đón nhận những điều k mong muốn ập tới mình
Ẩn danh - 2016-01-12

2

4 Thumbs up   7 Thumbs down

chấp nhận


đgt. Đồng ý tiếp nhận điều yêu cầu của người khác: chấp nhận các điều kiện của bên đặt hàng chấp nhận các yêu sách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chấp nhận". Những từ có chứa "chấp nhận" in its [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   8 Thumbs down

chấp nhận


đgt. Đồng ý tiếp nhận điều yêu cầu của người khác: chấp nhận các điều kiện của bên đặt hàng chấp nhận các yêu sách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   6 Thumbs down

chấp nhận


đồng ý nhận (điều người khác yêu cầu hoặc đề ra) không chấp nhận số phận chấp nhận khó khăn lời yêu cầu vẫn chưa được chấp nhận Đồng nghĩa: chấp thuận Trá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   7 Thumbs down

chấp nhận


Đồng ý tiếp nhận điều yêu cầu của người khác. | : '''''Chấp nhận''' các điều kiện của bên đặt hàng.'' | : '''''Chấp nhận''' các yêu sách.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   7 Thumbs down

chấp nhận


paṭigganhāt i(paṭi + gah + nhā), sādiyati (sad + i + ya), sādiyana (trung), sādhukāra (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< căm thù Vông >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa