Ý nghĩa của từ chấp kinh là gì:
chấp kinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chấp kinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chấp kinh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chấp kinh


Giữ theo đạo thường, lê thường.; chấp kinh tùng quyền: Hễ là người trải đời thì phải biết cả chấp kinh (tuân thủ nguyên tắc) lẫn tòng quyền (vượt ngoài nguyên tắc)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chấp kinh


(Từ cũ, Văn chương) giữ theo đạo thường, lẽ thường "Có khi biến có khi thường, Có quyền nào phải một đường chấp kinh." (TKiều) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

chấp kinh


Giữ theo đạo thường, lẽ thường. | : '''''Chấp kinh''' tùng quyền.'' | : ''Hễ là người trải đời thì phải biết cả '''chấp kinh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

chấp kinh


Giữ theo đạo thường, lê thường.; chấp kinh tùng quyền: Hễ là người trải đời thì phải biết cả chấp kinh (tuân thủ nguyên tắc) lẫn tòng quyền (vượt ngoài nguyên tắc). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
Nguồn: vdict.com





<< chính chuyên cải tử hoàn sinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa