Ý nghĩa của từ cải tử hoàn sinh là gì:
cải tử hoàn sinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ cải tử hoàn sinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cải tử hoàn sinh mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cải tử hoàn sinh


Ng. | (Xem từ nguyên 1) Làm cho người đã chết sống lại (thường dùng với nghĩa bóng). | : ''Bàn tay cách mạng, ôi kì diệu!.'' | : ''Cai tử hoàn sinh cả cuộc đời (Xuân Thủy)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cải tử hoàn sinh


ng. (H. cải: thay đổi; tử: chết; hoàn: trả lại; sinh: sống) Làm cho người đã chết sống lại (thường dùng với nghĩa bóng): Bàn tay cách mạng, ôi kì diệu! Cai tử hoàn sinh cả cuộc đời (X-thuỷ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

cải tử hoàn sinh


ng. (H. cải: thay đổi; tử: chết; hoàn: trả lại; sinh: sống) Làm cho người đã chết sống lại (thường dùng với nghĩa bóng): Bàn tay cách mạng, ôi kì diệu! Cai tử hoàn sinh cả cuộc đời (X-thuỷ).. Các kết [..]
Nguồn: vdict.com





<< chấp kinh tỷ lệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa