1 |
cải tử hoàn sinh Ng. | (Xem từ nguyên 1) Làm cho người đã chết sống lại (thường dùng với nghĩa bóng). | : ''Bàn tay cách mạng, ôi kì diệu!.'' | : ''Cai tử hoàn sinh cả cuộc đời (Xuân Thủy)'' [..]
|
2 |
cải tử hoàn sinhng. (H. cải: thay đổi; tử: chết; hoàn: trả lại; sinh: sống) Làm cho người đã chết sống lại (thường dùng với nghĩa bóng): Bàn tay cách mạng, ôi kì diệu! Cai tử hoàn sinh cả cuộc đời (X-thuỷ).
|
3 |
cải tử hoàn sinhng. (H. cải: thay đổi; tử: chết; hoàn: trả lại; sinh: sống) Làm cho người đã chết sống lại (thường dùng với nghĩa bóng): Bàn tay cách mạng, ôi kì diệu! Cai tử hoàn sinh cả cuộc đời (X-thuỷ).. Các kết [..]
|
<< chấp kinh | tỷ lệ >> |