1 |
chạyI. đgt 1. Di chuyển nhanh, bằng bước chân: chạy thi Ngựa chạy đường dài. 2. (Người) di chuyển nhanh đến nơi khác: thua chạy dài chạy giặc. 3. (Phương tiện giao thông) di chuyển trên đường: Tàu chạy trên đường sắt Bắc-Nam Ca nô chạy trên sông. 4. Hoạt động, vận hành (máy móc [..]
|
2 |
chạyI. đgt 1. Di chuyển nhanh, bằng bước chân: chạy thi Ngựa chạy đường dài. 2. (Người) di chuyển nhanh đến nơi khác: thua chạy dài chạy giặc. 3. (Phương tiện giao [..]
|
3 |
chạyChạy la một loại vận động cơ thể của con người. Giúp con người có một cơ thể khỏe mạnh
|
4 |
chạy(người, động vật) di chuyển thân thể bằng những bước nhanh, mạnh và liên tiếp chạy một mạch về nhà đi nhanh như chạy (người) di chuyển [..]
|
5 |
chạyI. đgt 1. Di chuyển nhanh, bằng bước chân: chạy thi Ngựa chạy đường dài. 2. (Người) di chuyển nhanh đến nơi khác: thua chạy dài chạy giặc. 3. (Phương tiện giao thông) di chuyển trên đường: Tàu chạy trên đường sắt Bắc-Nam Ca nô chạy trên sông. 4. Hoạt động, vận hành (máy móc ..Di chuyển nhanh, bằng bước chân: chạy thi Ngựa chạy đường dài. 2. (Người) di chuyển nhanh đến nơi khác: thua chạy dài chạy giặc. 3. (Phương tiện giao ..
|
6 |
chạydi chuyển thân thể bằng những bước rất nhanh
|
7 |
chạydhāvati (dhāv + a), dhāveti (dhāv + e)
|
<< Chùy Bác Lãng sa | chả giò >> |