1 |
chương trìnhdt. (H. chương: từng phần; trình: đường đi) 1. Bản kê dự kiến công tác sẽ phải làm trong một thời gian, theo một trình tự nhất định: Chương trình hoạt động của ban thanh tra 2. Bản kê nội dung giảng dạy của từng môn học, trong từng lớp, từng cấp: Dạy học bám sát chương trình 3. Dãy lệnh đã được mã hoá đưa vào cho máy tính điện tử: Lập chương trình [..]
|
2 |
chương trìnhdt. (H. chương: từng phần; trình: đường đi) 1. Bản kê dự kiến công tác sẽ phải làm trong một thời gian, theo một trình tự nhất định: Chương trình hoạt động của ban thanh tra 2. Bản kê nội dung giảng d [..]
|
3 |
chương trìnhLà chương trình, dự án sử dụng vốn ODA do Bên nước ngoài cung cấp theo quy định tại Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 9 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ. 119/2009/QĐ-TTg
|
4 |
chương trìnhlà các chương trình, dự án khuyến nông sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông trung ương do các đơn vị địa phương tổ chức triển khai. 75/2007/QĐ-BNN
|
5 |
chương trìnhtoàn bộ những dự kiến hoạt động theo một trình tự nhất định và trong một thời gian nhất định, nêu vắn tắt chương trình ca nhạc chương trình điện khí ho& [..]
|
6 |
chương trìnhChương trình có thể chỉ đến:
Chương trình nghị sự
Chương trình truyền hình hay chương trình phát thanh
Chương trình máy tính hay chương trình ứng dụng
Chương trình toán [..]
|
<< chưng bày | dang dở >> |