Ý nghĩa của từ chăm nom là gì:
chăm nom nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chăm nom. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chăm nom mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chăm nom


Lo lắng săn sóc. | : ''Phải tự mình '''chăm nom''' tất cả (Nguyễn Khải)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chăm nom


đgt. Lo lắng săn sóc: Phải tự mình chăm nom tất cả (NgKhải).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chăm nom". Những từ có chứa "chăm nom" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chăm nom


đgt. Lo lắng săn sóc: Phải tự mình chăm nom tất cả (NgKhải).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chăm nom


để ý, trông nom thường xuyên chăm nom người ốm chăm nom vườn tược Đồng nghĩa: chăm sóc, săn sóc, trông nom
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chăm nom


saṃrakkhati (saṃ + rakkh + a), parihāra (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< chăm chú chơi chữ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa