Ý nghĩa của từ chăm chú là gì:
chăm chú nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chăm chú. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chăm chú mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

chăm chú


Chú ý, tập trung tâm trí cao độ vào công việc. | : '''''Chăm chú''' nghe giảng bài.'' | : '''''Chăm chú''' đọc sách.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

chăm chú


(làm việc gì) có sự tập trung tâm trí học sinh chăm chú nghe giảng nhìn một cách chăm chú Đồng nghĩa: chú tâm, chuyên c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

chăm chú


tt. Chú ý, tập trung tâm trí cao độ vào công việc: chăm chú nghe giảng bài chăm chú đọc sách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

chăm chú


tt. Chú ý, tập trung tâm trí cao độ vào công việc: chăm chú nghe giảng bài chăm chú đọc sách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chăm chú". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chăm chú": . Cha [..]
Nguồn: vdict.com





<< chúc thư chăm nom >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa