1 |
chèn ép Lấn át, kìm hãm không cho phát triển. | : ''Bị nhiều thế lực '''chèn ép'''.'' | : ''Không thể '''chèn ép''' nhau mãi được.''
|
2 |
chèn épđgt. Lấn át, kìm hãm không cho phát triển: bị nhiều thế lực chèn ép không thể chèn ép nhau mãi được.
|
3 |
chèn épđgt. Lấn át, kìm hãm không cho phát triển: bị nhiều thế lực chèn ép không thể chèn ép nhau mãi được.
|
4 |
chèn éplấn át, kìm hãm không cho phát triển hàng ngoại chèn ép hàng nội chèn ép nhân viên cấp dưới Đồng nghĩa: ch&egrav [..]
|
<< chè chén | chèo >> |