Ý nghĩa của từ ch là gì:
ch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 35 ý nghĩa của từ ch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ch mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

ch


Người đàn ông có vợ. | : ''Đất xấu nặn chả nên nồi,.'' | : ''Anh đi lấy vợ cho tôi lấy '''chồng'''. (ca dao)'' | : ''Chuyện '''chồng''' con.'' | : ''Đức ông '''chồng'''.'' | : ''Một vợ một '''chồng'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ch


d. Bộ phận ở đầu ngọn thân, cành, ở nách lá hoặc mọc ra từ rễ, về sau phát triển thành cành hoặc thành cây. Đâm chồi nảy lộc. Rừng chồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ch


Thú ăn thịt sống ở rừng, cỡ trung bình hoặc nhỏ, hình dạng giống cầy nhưng mõm ngắn hơn, thường có tuyến hôi ở gần lỗ đít. | . Cầy. | Mỏi đến mức không còn muốn cử động gì nữa. | : ''Mỏi gối '''ch [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ch


1 d. 1 Thú ăn thịt sống ở rừng, cỡ trung bình hoặc nhỏ, hình dạng giống cầy nhưng mõm ngắn hơn, thường có tuyến hôi ở gần lỗ đít. 2 (ph.). Cầy. 2 t. Mỏi đến mức không còn muốn cử động gì nữa. Mỏi gối chồn chân. Đập búa mãi chồn cả tay.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ch


1 dt. Người đàn ông có vợ: Đất xấu nặn chả nên nồi, Anh đi lấy vợ cho tôi lấy chồng (cd.) chuyện chồng con đức ông chồng một vợ một chồng. 2 I. đgt. Xếp các thứ, thường cùng loại, lên nhau: chồng hàng lên cho rộng còn thiếu ngồi chồng lên nhau. II. dt. Khối các vật được chồng lên nhau: Chồng bát còn có khi xô (tng.) chồng gạch chồng tiền. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ch


tt, trgt. Nói người đã lớn rồi (với ý chê trách): Con trai con đứa chồng ngồng thế kia mà chẳng chịu làm ăn gì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ch


viết tắt của ''center heating'' là một hệ thống để sưởi ấm các phòng của một tòa nhà bằng lò sưởi hoặc lỗ thông hơi nối với nhau bằng ống hoặc ống dẫn một nguồn tin trung tâm của nhiệt.
thanhthanh - 2013-07-28

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ch


(Phương ngữ) xem tồng ngồng :lớn chồng ngồng rồi còn làm nũng mẹ
Nguồn: tratu.soha.vn

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ch


(khu vực) sát liền nhau, có phần lấn sang phạm vi của nhau, làm cho ranh giới không được rõ ràng, khó phân định các vùng chồng lấn t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ch


chồng lên nhau thành nhiều tầng, nhiều lớp ngổn ngang hàng hoá chồng chất trên xe khó khăn chồng chất Đồng nghĩa: chất chồng
Nguồn: tratu.soha.vn

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ch


chồng và con, về mặt là gia đình riêng của người phụ nữ (nói khái quát) tính chuyện chồng con ngoài ba mươi mà vẫn chưa chồng con g [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ch


người đàn ông đã đính hôn, trong quan hệ với người phụ nữ đính hôn với mình.
Nguồn: tratu.soha.vn

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ch


chồng lên nhau, chéo lên nhau không theo một thứ tự nào cả những thân gỗ xếp chồng chéo lên nhau bố trí để công việc không bị chồn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

14

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ch


thú ăn thịt sống ở rừng, cỡ trung bình hoặc nhỏ, hình dạng giống cầy nhưng mõm ngắn hơn, thường có tuyến hôi ở gần hậu môn. Tính từ (chân, t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ch


từ gợi tả dáng ngồi toàn thân hơi nhô về phía trước, hai chân thì gập lại ngồi chồm chỗm trên ghế Đồng nghĩa: chò hỏ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ch


phần đâm ra từ đầu ngọn, kẽ lá, cành hoặc từ rễ, về sau phát triển thành cành hoặc thành cây cây đâm chồi nảy lộc chồi non [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ch


cất cao mình lên và lao mạnh về phía trước ngựa cất vó chồm lên con chó chồm lên lao thẳng vào tên trộm Đồng nghĩa: chờm bật mạnh ngườ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ch


jālaka (nam), pallava (nam), pota (nam), makula (trung), aṅkura (nam)
Nguồn: phathoc.net

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ch


nakula (nam)
Nguồn: phathoc.net

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ch


bhattu (nam), dhava (nam), pati (nam), sāmika (nam), sāmī (nam)
Nguồn: phathoc.net

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ch


CH hay Ch có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

22

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ch


Lao cao và mạnh toàn thân về phía trước. | : ''Xe '''chồm''' qua ổ gà.'' | Bật mạnh người lên. | : '''''Chồm''' dậy chạy một mạch.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

23

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ch


Bộ phận ở đầu ngọn thân, cành, ở nách lá hoặc mọc ra từ rễ, về sau phát triển thành cành hoặc thành cây. | : ''Đâm '''chồi''' nảy lộc.'' | : ''Rừng '''chồi'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

24

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ch


Cộng hoà, viết tắt.
Nguồn: vi.wiktionary.org

25

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ch


Nói người đã lớn rồi (với ý chê trách). | : ''Con trai con đứa '''chồng ngồng''' thế kia mà chẳng chịu làm ăn gì.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

26

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ch


Hội viên danh dự (Companion of Honour).
Nguồn: vi.wiktionary.org

27

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ch


Cộng hoà, viết tắt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "CH". Những từ phát âm/đánh vần giống như "CH": . C ca Ca cà cả cá cạ CH cha chà more...-Những từ có chứa "CH": . ai hầu chi ai Am Hán [..]
Nguồn: vdict.com

28

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ch


d. Bộ phận ở đầu ngọn thân, cành, ở nách lá hoặc mọc ra từ rễ, về sau phát triển thành cành hoặc thành cây. Đâm chồi nảy lộc. Rừng chồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chồi". Những từ phát âm/đá [..]
Nguồn: vdict.com

29

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ch


đgt. 1. Lao cao và mạnh toàn thân về phía trước: Xe chồm qua ổ gà. 2. Bật mạnh người lên: chồm dậy chạy một mạch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chồm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chồm" [..]
Nguồn: vdict.com

30

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ch


1 d. 1 Thú ăn thịt sống ở rừng, cỡ trung bình hoặc nhỏ, hình dạng giống cầy nhưng mõm ngắn hơn, thường có tuyến hôi ở gần lỗ đít. 2 (ph.). Cầy.2 t. Mỏi đến mức không còn muốn cử động gì nữa. Mỏi gối c [..]
Nguồn: vdict.com

31

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ch


1 dt. Người đàn ông có vợ: Đất xấu nặn chả nên nồi, Anh đi lấy vợ cho tôi lấy chồng (cd.) chuyện chồng con đức ông chồng một vợ một chồng.2 I. đgt. Xếp các thứ, thường cùng loại, lên nhau: chồng hàng [..]
Nguồn: vdict.com

32

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ch


tt, trgt. Nói người đã lớn rồi (với ý chê trách): Con trai con đứa chồng ngồng thế kia mà chẳng chịu làm ăn gì.
Nguồn: vdict.com

33

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ch


Cộng hoà, viết tắt
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

34

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ch


đgt. 1. Lao cao và mạnh toàn thân về phía trước: Xe chồm qua ổ gà. 2. Bật mạnh người lên: chồm dậy chạy một mạch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

35

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ch


người đàn ông đã kết hôn, trong quan hệ với người phụ nữ kết hôn với mình (vợ) lấy chồng "Chồng gì anh, vợ gì tôi, Chẳng qua là c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chim cút chủ tiệm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa