1 |
ch Người đàn ông có vợ. | : ''Đất xấu nặn chả nên nồi,.'' | : ''Anh đi lấy vợ cho tôi lấy '''chồng'''. (ca dao)'' | : ''Chuyện '''chồng''' con.'' | : ''Đức ông '''chồng'''.'' | : ''Một vợ một '''chồng'' [..]
|
2 |
chd. Bộ phận ở đầu ngọn thân, cành, ở nách lá hoặc mọc ra từ rễ, về sau phát triển thành cành hoặc thành cây. Đâm chồi nảy lộc. Rừng chồi.
|
3 |
ch Thú ăn thịt sống ở rừng, cỡ trung bình hoặc nhỏ, hình dạng giống cầy nhưng mõm ngắn hơn, thường có tuyến hôi ở gần lỗ đít. | . Cầy. | Mỏi đến mức không còn muốn cử động gì nữa. | : ''Mỏi gối '''ch [..]
|
4 |
ch1 d. 1 Thú ăn thịt sống ở rừng, cỡ trung bình hoặc nhỏ, hình dạng giống cầy nhưng mõm ngắn hơn, thường có tuyến hôi ở gần lỗ đít. 2 (ph.). Cầy. 2 t. Mỏi đến mức không còn muốn cử động gì nữa. Mỏi gối chồn chân. Đập búa mãi chồn cả tay.
|
5 |
ch1 dt. Người đàn ông có vợ: Đất xấu nặn chả nên nồi, Anh đi lấy vợ cho tôi lấy chồng (cd.) chuyện chồng con đức ông chồng một vợ một chồng. 2 I. đgt. Xếp các thứ, thường cùng loại, lên nhau: chồng hàng lên cho rộng còn thiếu ngồi chồng lên nhau. II. dt. Khối các vật được chồng lên nhau: Chồng bát còn có khi xô (tng.) chồng gạch chồng tiền. [..]
|
6 |
chtt, trgt. Nói người đã lớn rồi (với ý chê trách): Con trai con đứa chồng ngồng thế kia mà chẳng chịu làm ăn gì.
|
7 |
chviết tắt của ''center heating'' là một hệ thống để sưởi ấm các phòng của một tòa nhà bằng lò sưởi hoặc lỗ thông hơi nối với nhau bằng ống hoặc ống dẫn một nguồn tin trung tâm của nhiệt.
|
8 |
ch(Phương ngữ) xem tồng ngồng :lớn chồng ngồng rồi còn làm nũng mẹ
|
9 |
ch(khu vực) sát liền nhau, có phần lấn sang phạm vi của nhau, làm cho ranh giới không được rõ ràng, khó phân định các vùng chồng lấn t [..]
|
10 |
chchồng lên nhau thành nhiều tầng, nhiều lớp ngổn ngang hàng hoá chồng chất trên xe khó khăn chồng chất Đồng nghĩa: chất chồng
|
11 |
chchồng và con, về mặt là gia đình riêng của người phụ nữ (nói khái quát) tính chuyện chồng con ngoài ba mươi mà vẫn chưa chồng con g [..]
|
12 |
chngười đàn ông đã đính hôn, trong quan hệ với người phụ nữ đính hôn với mình.
|
13 |
chchồng lên nhau, chéo lên nhau không theo một thứ tự nào cả những thân gỗ xếp chồng chéo lên nhau bố trí để công việc không bị chồn [..]
|
14 |
chthú ăn thịt sống ở rừng, cỡ trung bình hoặc nhỏ, hình dạng giống cầy nhưng mõm ngắn hơn, thường có tuyến hôi ở gần hậu môn. Tính từ (chân, t [..]
|
15 |
chtừ gợi tả dáng ngồi toàn thân hơi nhô về phía trước, hai chân thì gập lại ngồi chồm chỗm trên ghế Đồng nghĩa: chò hỏ [..]
|
16 |
chphần đâm ra từ đầu ngọn, kẽ lá, cành hoặc từ rễ, về sau phát triển thành cành hoặc thành cây cây đâm chồi nảy lộc chồi non [..]
|
17 |
chcất cao mình lên và lao mạnh về phía trước ngựa cất vó chồm lên con chó chồm lên lao thẳng vào tên trộm Đồng nghĩa: chờm bật mạnh ngườ [..]
|
18 |
chjālaka (nam), pallava (nam), pota (nam), makula (trung), aṅkura (nam)
|
19 |
chnakula (nam)
|
20 |
chbhattu (nam), dhava (nam), pati (nam), sāmika (nam), sāmī (nam)
|
21 |
chCH hay Ch có thể là:
|
22 |
ch Lao cao và mạnh toàn thân về phía trước. | : ''Xe '''chồm''' qua ổ gà.'' | Bật mạnh người lên. | : '''''Chồm''' dậy chạy một mạch.''
|
23 |
ch Bộ phận ở đầu ngọn thân, cành, ở nách lá hoặc mọc ra từ rễ, về sau phát triển thành cành hoặc thành cây. | : ''Đâm '''chồi''' nảy lộc.'' | : ''Rừng '''chồi'''.'' [..]
|
24 |
ch Cộng hoà, viết tắt.
|
25 |
ch Nói người đã lớn rồi (với ý chê trách). | : ''Con trai con đứa '''chồng ngồng''' thế kia mà chẳng chịu làm ăn gì.''
|
26 |
ch Hội viên danh dự (Companion of Honour).
|
27 |
chCộng hoà, viết tắt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "CH". Những từ phát âm/đánh vần giống như "CH": . C ca Ca cà cả cá cạ CH cha chà more...-Những từ có chứa "CH": . ai hầu chi ai Am Hán [..]
|
28 |
chd. Bộ phận ở đầu ngọn thân, cành, ở nách lá hoặc mọc ra từ rễ, về sau phát triển thành cành hoặc thành cây. Đâm chồi nảy lộc. Rừng chồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chồi". Những từ phát âm/đá [..]
|
29 |
chđgt. 1. Lao cao và mạnh toàn thân về phía trước: Xe chồm qua ổ gà. 2. Bật mạnh người lên: chồm dậy chạy một mạch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chồm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chồm" [..]
|
30 |
ch1 d. 1 Thú ăn thịt sống ở rừng, cỡ trung bình hoặc nhỏ, hình dạng giống cầy nhưng mõm ngắn hơn, thường có tuyến hôi ở gần lỗ đít. 2 (ph.). Cầy.2 t. Mỏi đến mức không còn muốn cử động gì nữa. Mỏi gối c [..]
|
31 |
ch1 dt. Người đàn ông có vợ: Đất xấu nặn chả nên nồi, Anh đi lấy vợ cho tôi lấy chồng (cd.) chuyện chồng con đức ông chồng một vợ một chồng.2 I. đgt. Xếp các thứ, thường cùng loại, lên nhau: chồng hàng [..]
|
32 |
chtt, trgt. Nói người đã lớn rồi (với ý chê trách): Con trai con đứa chồng ngồng thế kia mà chẳng chịu làm ăn gì.
|
33 |
chCộng hoà, viết tắt
|
34 |
chđgt. 1. Lao cao và mạnh toàn thân về phía trước: Xe chồm qua ổ gà. 2. Bật mạnh người lên: chồm dậy chạy một mạch.
|
35 |
chngười đàn ông đã kết hôn, trong quan hệ với người phụ nữ kết hôn với mình (vợ) lấy chồng "Chồng gì anh, vợ gì tôi, Chẳng qua là c [..]
|
<< chim cút | chủ tiệm >> |