1 |
celebrateTrong tiếng Anh, "celebrate" là động từ có nghĩa là tổ chức (một buổi tiệc, buổi lễ) hoặc tôn vinh (ai đó có quyền chức) Ví dụ 1: We had celebrated birthday party on March 14 because he was busy next week. (Chúng tôi đã tổ chức buổi tiệc sinh nhật vào ngày 14 tháng 3 vì anh ấy bận vào tuần tới) Ví dụ 2: He was celebrated by everyone. (Ông ta được mọi người tôn vinh)
|
2 |
celebrate Kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm. | Tán dương, ca tụng.
|
3 |
celebrate['selibretid]|ngoại động từ đánh dấu (một ngày, sự kiện quan trọng và vui vẻ...) với những hoạt động lễ hội và vui chơi; kỷ niệm; làm lễ kỷ niệmto celebrate someone's birthday làm lễ kỷ niệm ngày sinh [..]
|
<< tun | travel >> |