1 |
cc trong mailviết tắt của cụm từ Carbon copy. nghĩa gốc là bản copy bằng giấy than. Ô cc được dùng để điền địa chỉ một người nữa ngoài người bạn gửi email đến. khi email của bạn được gửi đi, người trong ô cc sẽ nhận được một bản copy của email đó
|
2 |
cc trong mailLà viết tắt của cụm từ : Carbon copy có nghĩa là bản sao Từ carbon copy được bắt nguồn từ việc sử dụng một loại giấy than để tạo ra các bản sao khi viết tay. Do đó, CC được hiểu như việc gửi thêm một bản sao của email cho một số người khác. Trong danh sách những người được gửi CC của cùng một email, họ có thể nhìn thấy danh sách và những người nhận khác. Tức là nếu bạn gửi CC cho A1@xyz.com, A2@xyz.com thì người A1 sẽ biết được rằng người A2 cũng nhận được email đó và ngược lại.
|
3 |
cc trong mailĐây là viết tắt của chữ "carbon copy" trong tiếng Anh, nghĩa là "bản sao". Khi bạn gửi mail cho 1 ai đó, đồng thời muốn gửi 1 bản sao tới 1 hay nhiều người khác, thì bạn CC tới địa chỉ mail thứ 2 kia.
|
4 |
cc trong mailCC là viết tắt của cụm từ " carbon copy" (bản sao). CC được hiểu như việc gửi thêm một bản sao của email cho một số người khác. Những người nằm trong danh sách được gửi CC có thể nhìn thấy danh sách những người nhận khác.
|
<< oppa | cf >> |