1 |
cứng cỏi Có sức mạnh và ý chí vững vàng để không sợ khi bị đe doạ, khuất phục, cho dù có thể yếu hơn hoặc bất lợi hơn. | : ''Thái độ '''cứng cỏi'''.'' | : '''''Cứng cỏi''' trước thử thách gian nan .'' | : ''C [..]
|
2 |
cứng cỏitt. Có sức mạnh và ý chí vững vàng để không sợ khi bị đe doạ, khuất phục, cho dù có thể yếu hơn hoặc bất lợi hơn: thái độ cứng cỏi cứng cỏi trước thử thách gian nan Câu trả lời cứng cỏi.
|
3 |
cứng cỏi(thái độ, ý chí) vững vàng, không vì yếu mà chịu khuất phục, thay đổi thái độ của mình ăn nói cứng cỏi lí lẽ rất cứng cỏi Tr [..]
|
4 |
cứng cỏisahasā (trạng từ)
|
5 |
cứng cỏitt. Có sức mạnh và ý chí vững vàng để không sợ khi bị đe doạ, khuất phục, cho dù có thể yếu hơn hoặc bất lợi hơn: thái độ cứng cỏi cứng cỏi trước thử thách gian nan Câu trả lời cứng cỏi.. Các kết quả [..]
|
<< củng cố | cứt >> |