Ý nghĩa của từ cứa là gì:
cứa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cứa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cứa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cứa


Cắt bằng cách đưa đi đưa lại nhiều lần một con dao không được sắc. | : '''''Cứa''' mãi mà không đứt được cái chão.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cứa


đgt. Cắt bằng cách đưa đi đưa lại nhiều lần một con dao không được sắc: Cứa mãi mà không đứt được cái chão.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cứa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cứa": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cứa


đgt. Cắt bằng cách đưa đi đưa lại nhiều lần một con dao không được sắc: Cứa mãi mà không đứt được cái chão.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cứa


làm đứt bằng vật có cạnh sắc, thường bằng cách day đi day lại nhiều lần trên bề mặt bị thanh nứa cứa vào tay dao cùn, cứa mãi không đứt Đồng nghĩa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< củng cố cứng cỏi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa