1 |
cụ thểtt. (H. cụ: đầy đủ; thể: cách thức) 1. Tồn tại thực tế, hiển nhiên, xác thực: Những sự vật cụ thể trước mắt 2. Có thể nhận biết được bằng giác quan hay hình dung được dễ dàng: Nghệ thuật chú ý đến cá [..]
|
2 |
cụ thểtt. (H. cụ: đầy đủ; thể: cách thức) 1. Tồn tại thực tế, hiển nhiên, xác thực: Những sự vật cụ thể trước mắt 2. Có thể nhận biết được bằng giác quan hay hình dung được dễ dàng: Nghệ thuật chú ý đến cá tính vì có tính cách cụ thể (ĐgThMai).
|
3 |
cụ thểcó hình thể, có tồn tại dưới dạng vật chất mà giác quan con người có thể nhận biết được; phân biệt với trừu tượng quyển sách, hòn đá [..]
|
4 |
cụ thể Tồn tại thực tế, hiển nhiên, xác thực. | : ''Những sự vật '''cụ thể''' trước mắt'' | Có thể nhận biết được bằng giác quan hay hình dung được dễ dàng. | : ''Nghệ thuật chú ý đến cá tính vì có tính cá [..]
|
<< cột cờ | cục mịch >> |