Ý nghĩa của từ cột cờ là gì:
cột cờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cột cờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cột cờ mình

1

8 Thumbs up   7 Thumbs down

cột cờ


Công trình xây dựng để treo cờ của Tổ quốc. | : ''Nhà ở gần '''cột cờ''' của.'' | : ''Thủ đô.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

cột cờ


Cột cờ (hay còn gọi là kỳ đài) là những tháp được sử dụng với mục đích chính là treo cờ.
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

3 Thumbs up   5 Thumbs down

cột cờ


dt. Công trình xây dựng để treo cờ của Tổ quốc: Nhà ở gần cột cờ của Thủ đô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cột cờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cột cờ": . chặt chẽ chất chứa cột c [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

cột cờ


dt. Công trình xây dựng để treo cờ của Tổ quốc: Nhà ở gần cột cờ của Thủ đô.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cộng sản cụ thể >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa