Ý nghĩa của từ cộm là gì:
cộm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cộm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cộm mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cộm


t. 1 Căng to hoặc nổi cao lên một cách vướng víu do đựng quá đầy, quá chặt. Túi cộm, nhét đầy giấy tờ. Quần áo đựng cộm vali. Chiếc ví dày cộm. 2 Có cảm giác khó chịu ở da thịt, đặc biệt ở mắt, do có [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cộm


Căng to hoặc nổi cao lên một cách vướng víu do đựng quá đầy, quá chặt. | : ''Túi '''cộm''', nhét đầy giấy tờ.'' | : ''Quần áo đựng '''cộm''' vali.'' | : ''Chiếc ví dày '''cộm'''.'' | Có cảm giác khó [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cộm


t. 1 Căng to hoặc nổi cao lên một cách vướng víu do đựng quá đầy, quá chặt. Túi cộm, nhét đầy giấy tờ. Quần áo đựng cộm vali. Chiếc ví dày cộm. 2 Có cảm giác khó chịu ở da thịt, đặc biệt ở mắt, do có gì vướng ở phía trong. Bụi than vào, làm cộm mắt. // Láy: cồm cộm (ý mức độ ít). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cộm


căng to hoặc nổi cao lên, gây cảm giác vướng víu do đựng quá đầy hoặc quá chặt phong bì dày cộm túi cộm lên vì giấy tờ c&oacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cổ tích é >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa