1 |
cộmt. 1 Căng to hoặc nổi cao lên một cách vướng víu do đựng quá đầy, quá chặt. Túi cộm, nhét đầy giấy tờ. Quần áo đựng cộm vali. Chiếc ví dày cộm. 2 Có cảm giác khó chịu ở da thịt, đặc biệt ở mắt, do có [..]
|
2 |
cộm Căng to hoặc nổi cao lên một cách vướng víu do đựng quá đầy, quá chặt. | : ''Túi '''cộm''', nhét đầy giấy tờ.'' | : ''Quần áo đựng '''cộm''' vali.'' | : ''Chiếc ví dày '''cộm'''.'' | Có cảm giác khó [..]
|
3 |
cộmt. 1 Căng to hoặc nổi cao lên một cách vướng víu do đựng quá đầy, quá chặt. Túi cộm, nhét đầy giấy tờ. Quần áo đựng cộm vali. Chiếc ví dày cộm. 2 Có cảm giác khó chịu ở da thịt, đặc biệt ở mắt, do có gì vướng ở phía trong. Bụi than vào, làm cộm mắt. // Láy: cồm cộm (ý mức độ ít). [..]
|
4 |
cộmcăng to hoặc nổi cao lên, gây cảm giác vướng víu do đựng quá đầy hoặc quá chặt phong bì dày cộm túi cộm lên vì giấy tờ c&oacut [..]
|
<< cổ tích | é >> |