Ý nghĩa của từ cổ tích là gì:
cổ tích nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cổ tích. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cổ tích mình

1

9 Thumbs up   1 Thumbs down

cổ tích


Truyện cổ tích là một thể loại văn học được tự sự dân gian sáng tác có xu thế hư cấu, bao gồm cổ tích thần kỳ, cổ tích thế sự, cổ tích phiêu lưu và cổ tích loài vật[cần dẫn nguồn]. Đây là l [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

7 Thumbs up   2 Thumbs down

cổ tích


dt. (H. cổ: xưa; tích: dấu cũ) 1. Chuyện xưa: Xét xem cổ tích đã có minh trưng (BNĐC) 2. Di tích cũ: Đi thăm những cổ tích trong vùng. // tt. Thuộc về những chuyện xưa: Như một bà tiên trong truyện cổ [..]
Nguồn: vdict.com

3

6 Thumbs up   2 Thumbs down

cổ tích


di tích lịch sử (thường là công trình kiến trúc) đi thăm các đền chùa, cổ tích truyện cổ dân gian phản ánh cuộc đấu tranh trong x&at [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

cổ tích


dt. (H. cổ: xưa; tích: dấu cũ) 1. Chuyện xưa: Xét xem cổ tích đã có minh trưng (BNĐC) 2. Di tích cũ: Đi thăm những cổ tích trong vùng. // tt. Thuộc về những chuyện xưa: Như một bà tiên trong truyện cổ tích (Sơn-tùng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

4 Thumbs up   3 Thumbs down

cổ tích


(xem từ nguyên 1). | Chuyện xưa. | : ''Xét xem '''cổ tích''' đã có minh trưng ()'' | Di tích cũ. | : ''Đi thăm những '''cổ tích''' trong vùng.'' | Thuộc về những chuyện xưa. | : ''Như m [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ép duyên cộm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa