1 |
cổ tíchTruyện cổ tích là một thể loại văn học được tự sự dân gian sáng tác có xu thế hư cấu, bao gồm cổ tích thần kỳ, cổ tích thế sự, cổ tích phiêu lưu và cổ tích loài vật[cần dẫn nguồn].
Đây là l [..]
|
2 |
cổ tíchdt. (H. cổ: xưa; tích: dấu cũ) 1. Chuyện xưa: Xét xem cổ tích đã có minh trưng (BNĐC) 2. Di tích cũ: Đi thăm những cổ tích trong vùng. // tt. Thuộc về những chuyện xưa: Như một bà tiên trong truyện cổ [..]
|
3 |
cổ tíchdi tích lịch sử (thường là công trình kiến trúc) đi thăm các đền chùa, cổ tích truyện cổ dân gian phản ánh cuộc đấu tranh trong x&at [..]
|
4 |
cổ tíchdt. (H. cổ: xưa; tích: dấu cũ) 1. Chuyện xưa: Xét xem cổ tích đã có minh trưng (BNĐC) 2. Di tích cũ: Đi thăm những cổ tích trong vùng. // tt. Thuộc về những chuyện xưa: Như một bà tiên trong truyện cổ tích (Sơn-tùng).
|
5 |
cổ tích (xem từ nguyên 1). | Chuyện xưa. | : ''Xét xem '''cổ tích''' đã có minh trưng ()'' | Di tích cũ. | : ''Đi thăm những '''cổ tích''' trong vùng.'' | Thuộc về những chuyện xưa. | : ''Như m [..]
|
<< ép duyên | cộm >> |