1 |
cọ xát Cọ đi cọ lại, xát vào nhau. | : '''''Cọ xát''' gì mà tiếng kêu nghe ghê tai.'' | Tiếp xúc, thử thách trong những hoàn cảnh, môi trường khó khăn và đa dạng. | : ''Phải '''cọ xát''' nhiều với thực tiễ [..]
|
2 |
cọ xátcọ đi xát lại vào nhau dùng bàn chải cọ xát lưng trâu tiếng cánh cửa cọ xát vào bản lề nghe kèn kẹt (Khẩu ngữ) tiếp xúc, va [..]
|
3 |
cọ xátāmasati (ā + mas + a) ugghaṃseti (u +ghams +e), nimmathaṇa (trung)
|
4 |
cọ xátđgt. 1. Cọ đi cọ lại, xát vào nhau: cọ xát gì mà tiếng kêu nghe ghê tai. 2. Tiếp xúc, thử thách trong những hoàn cảnh, môi trường khó khăn và đa dạng: phải cọ xát nhiều với thực tiễn mới trưởng thành [..]
|
5 |
cọ xátđgt. 1. Cọ đi cọ lại, xát vào nhau: cọ xát gì mà tiếng kêu nghe ghê tai. 2. Tiếp xúc, thử thách trong những hoàn cảnh, môi trường khó khăn và đa dạng: phải cọ xát nhiều với thực tiễn mới trưởng thành được.
|
<< cặp đôi | cố sát >> |