Ý nghĩa của từ cọ xát là gì:
cọ xát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cọ xát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cọ xát mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cọ xát


Cọ đi cọ lại, xát vào nhau. | : '''''Cọ xát''' gì mà tiếng kêu nghe ghê tai.'' | Tiếp xúc, thử thách trong những hoàn cảnh, môi trường khó khăn và đa dạng. | : ''Phải '''cọ xát''' nhiều với thực tiễ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cọ xát


cọ đi xát lại vào nhau dùng bàn chải cọ xát lưng trâu tiếng cánh cửa cọ xát vào bản lề nghe kèn kẹt (Khẩu ngữ) tiếp xúc, va [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cọ xát


āmasati (ā + mas + a) ugghaṃseti (u +ghams +e), nimmathaṇa (trung)
Nguồn: phathoc.net

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cọ xát


đgt. 1. Cọ đi cọ lại, xát vào nhau: cọ xát gì mà tiếng kêu nghe ghê tai. 2. Tiếp xúc, thử thách trong những hoàn cảnh, môi trường khó khăn và đa dạng: phải cọ xát nhiều với thực tiễn mới trưởng thành [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cọ xát


đgt. 1. Cọ đi cọ lại, xát vào nhau: cọ xát gì mà tiếng kêu nghe ghê tai. 2. Tiếp xúc, thử thách trong những hoàn cảnh, môi trường khó khăn và đa dạng: phải cọ xát nhiều với thực tiễn mới trưởng thành được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< cặp đôi cố hương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa