1 |
cặm cụi Chăm chú, mải miết làm việc gì. | : '''''Cặm cụi''' với công việc.'' | : ''Ở đời được mấy gang tay,.'' | : ''Hơi đâu '''cặm cụi''' cả ngày lẫn đêm. (ca dao)'' [..]
|
2 |
cặm cụiđgt. Chăm chú, mải miết làm việc gì: cặm cụi với công việc ở đời được mấy gang tay, Hơi đâu cặm cụi cả ngày lẫn đêm (cd.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cặm cụi". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
|
3 |
cặm cụiđgt. Chăm chú, mải miết làm việc gì: cặm cụi với công việc ở đời được mấy gang tay, Hơi đâu cặm cụi cả ngày lẫn đêm (cd.).
|
<< cẳng | cục diện >> |