Ý nghĩa của từ cặm cụi là gì:
cặm cụi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ cặm cụi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cặm cụi mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cặm cụi


Chăm chú, mải miết làm việc gì. | : '''''Cặm cụi''' với công việc.'' | : ''Ở đời được mấy gang tay,.'' | : ''Hơi đâu '''cặm cụi''' cả ngày lẫn đêm. (ca dao)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cặm cụi


đgt. Chăm chú, mải miết làm việc gì: cặm cụi với công việc ở đời được mấy gang tay, Hơi đâu cặm cụi cả ngày lẫn đêm (cd.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cặm cụi". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cặm cụi


đgt. Chăm chú, mải miết làm việc gì: cặm cụi với công việc ở đời được mấy gang tay, Hơi đâu cặm cụi cả ngày lẫn đêm (cd.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cẳng cục diện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa