Ý nghĩa của từ cẳng là gì:
cẳng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cẳng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cẳng mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cẳng


Phần của chi dưới từ đầu gối xuống đến cổ chân. | : ''Đi xa mỏi '''cẳng''''' | Chân động vật. | : '''''Cẳng''' bò.'' | Gốc một số cây nhỏ. | : ''Phơi khô '''cẳng''' cà để làm củi.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cẳng


1 dt. 1. Phần của chi dưới từ đầu gối xuống đến cổ chân: Đi xa mỏi cẳng 2. Chân động vật: Cẳng bò.2 dt. Gốc một số cây nhỏ: Phơi khô cẳng cà để làm củi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cẳng". Nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cẳng


1 dt. 1. Phần của chi dưới từ đầu gối xuống đến cổ chân: Đi xa mỏi cẳng 2. Chân động vật: Cẳng bò. 2 dt. Gốc một số cây nhỏ: Phơi khô cẳng cà để làm củi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cẳng


(Khẩu ngữ) chân người hoặc súc vật co cẳng chạy gặm cẳng gà
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cầu tự cặm cụi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa