Ý nghĩa của từ cận chiến là gì:
cận chiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cận chiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cận chiến mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

cận chiến


Đánh nhau giáp lá cà. | : ''Dùng lưỡi lê trong cuộc '''cận chiến'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

cận chiến


mấy bác trên thông minh vãi ra....cận chiến trong thời hiện đại dùng để chỉ cảnh sát hoặc quân đội hoạt động ở nông thôn hoặt thành thị...đòi hỏi chiến đấu tầm gần. Thuật ngữ cận chiến ra đời từ thời xưa xửa xừa xưa nhưng chiến tranh hiện đại đx mang đến cho cận chiến một ý nghĩ mới.
Daniel - 2013-07-02

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

cận chiến


đgt. (H. chiến: đánh nhau) Đánh nhau giáp lá cà: Dùng lưỡi lê trong cuộc cận chiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cận chiến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cận chiến": . cận chiến c [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

cận chiến


đgt. (H. chiến: đánh nhau) Đánh nhau giáp lá cà: Dùng lưỡi lê trong cuộc cận chiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cẩn cận vệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa