1 |
cận chiến Đánh nhau giáp lá cà. | : ''Dùng lưỡi lê trong cuộc '''cận chiến'''.''
|
2 |
cận chiếnmấy bác trên thông minh vãi ra....cận chiến trong thời hiện đại dùng để chỉ cảnh sát hoặc quân đội hoạt động ở nông thôn hoặt thành thị...đòi hỏi chiến đấu tầm gần. Thuật ngữ cận chiến ra đời từ thời xưa xửa xừa xưa nhưng chiến tranh hiện đại đx mang đến cho cận chiến một ý nghĩ mới.
|
3 |
cận chiếnđgt. (H. chiến: đánh nhau) Đánh nhau giáp lá cà: Dùng lưỡi lê trong cuộc cận chiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cận chiến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cận chiến": . cận chiến c [..]
|
4 |
cận chiếnđgt. (H. chiến: đánh nhau) Đánh nhau giáp lá cà: Dùng lưỡi lê trong cuộc cận chiến.
|
<< cẩn | cận vệ >> |