Ý nghĩa của từ cần mẫn là gì:
cần mẫn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ cần mẫn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cần mẫn mình

1

176 Thumbs up   35 Thumbs down

cần mẫn


siêng năng làm một cách bền và lâu dài
Ẩn danh - 2014-02-26

2

111 Thumbs up   28 Thumbs down

cần mẫn


cần mẫn là siêng năng , chịu khó và kiên nhẫn
nam - 2016-05-02

3

88 Thumbs up   23 Thumbs down

cần mẫn


là chăm chỉ , siêng năng , lanh lợi
truc - 2015-04-07

4

56 Thumbs up   21 Thumbs down

cần mẫn


Cần mẫn là chăm chỉ ,cần cù và ngoan hiền
Ẩn danh - 2018-06-07

5

52 Thumbs up   18 Thumbs down

cần mẫn


là sự siêng năng, bền bỉ và lâu dài trong từng công việc.
nguyễn mai chi - 2017-04-09

6

67 Thumbs up   41 Thumbs down

cần mẫn


siêng năng và lanh lợi làm việc cần mẫn siêng năng cần mẫn
Nguồn: tratu.soha.vn

7

30 Thumbs up   17 Thumbs down

cần mẫn


Siêng năng va lanh lơi lam viêc cân mẫn siêng năng cân mẫn
Hoa thi=)) - 2019-06-04

8

48 Thumbs up   43 Thumbs down

cần mẫn


t. Siêng năng và lanh lợi. Người giúp việc cần mẫn. Làm ăn cần mẫn.
Nguồn: vdict.com

9

36 Thumbs up   47 Thumbs down

cần mẫn


t. Siêng năng và lanh lợi. Người giúp việc cần mẫn. Làm ăn cần mẫn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

10

34 Thumbs up   51 Thumbs down

cần mẫn


Siêng năng và lanh lợi. | : ''Người giúp việc '''cần mẫn'''.'' | : ''Làm ăn '''cần mẫn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

28 Thumbs up   57 Thumbs down

cần mẫn


īhā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< Phụ từ min >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa