Ý nghĩa của từ cầm tù là gì:
cầm tù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cầm tù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cầm tù mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cầm tù


giam giữ trong nhà tù bị cầm tù suốt mấy năm trời Đồng nghĩa: tù đày
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cầm tù


Giam giữ trong nhà tù. | : ''Bị bắt '''cầm tù'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cầm tù


đg. Giam giữ trong nhà tù. Bị bắt cầm tù.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cầm tù". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cầm tù": . cảm tử căm thù cầm thú cầm tù Cẩm Tây cẩm tú Cẩm Tú [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cầm tù


avarundhati (ava + rudh + ñ + a), rundhati (rudh + ṃ + a), rundhana (trung)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

cầm tù


đg. Giam giữ trong nhà tù. Bị bắt cầm tù.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Ngọc Hân dĩ vãng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa