Ý nghĩa của từ cảm phục là gì:
cảm phục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cảm phục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cảm phục mình

1

13 Thumbs up   4 Thumbs down

cảm phục


Có tình cảm kính trọng, yêu quý do thấy được phẩm chất cao cả của người khác. | : '''''Cảm phục''' tinh thần dũng cảm của bạn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

11 Thumbs up   6 Thumbs down

cảm phục


cảm động và khâm phục cảm phục tinh thần dũng cảm
Nguồn: tratu.soha.vn

3

10 Thumbs up   6 Thumbs down

cảm phục


đg. Có tình cảm kính trọng, yêu quý do thấy được phẩm chất cao cả của người khác. Cảm phục tinh thần dũng cảm của bạn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

7 Thumbs up   8 Thumbs down

cảm phục


đg. Có tình cảm kính trọng, yêu quý do thấy được phẩm chất cao cả của người khác. Cảm phục tinh thần dũng cảm của bạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cảm phục". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
Nguồn: vdict.com





<< cường quốc cảm tưởng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa