1 |
cưngĐây là từ nhân xưng địa phương, phổ biến ở Sài Gòn. Là từ khi người lớn về vai vế hay lứa tuổi gọi người nhỏ hơn. "Cưng" có thể được nghe khi gọi chồng/vợ hoặc bạn trai/ bạn gái của mình, thể hiện sự thân mật, yêu thương và sự nhỏ nhắn, đáng yêu của đối phương.
|
2 |
cưngđgt. Nuông chiều: Mẹ cưng con. // dt. Trẻ được yêu chuộng (thtục): Cưng của mẹ đây.
|
3 |
cưngnâng niu, chăm sóc từng li từng tí do hết sức yêu quý được cha mẹ cưng con cưng Đại từ (Phương ngữ) từ dùng để gọi người mà mình yêu qu&yacu [..]
|
4 |
cưng Trẻ được yêu chuộng (thtục). | : '''''Cưng''' của mẹ đây.'' | Nuông chiều. | : ''Mẹ '''cưng''' con.''
|
5 |
cưngđgt. Nuông chiều: Mẹ cưng con. // dt. Trẻ được yêu chuộng (thtục): Cưng của mẹ đây.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cưng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cưng": . càng cảng cáng căng c [..]
|
<< phũ phàng | Cindy >> |