Ý nghĩa của từ cường tráng là gì:
cường tráng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cường tráng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cường tráng mình

1

19 Thumbs up   9 Thumbs down

cường tráng


tt. Khoẻ mạnh, sung sức, dồi dào sức lực: thân thể cường tráng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

18 Thumbs up   9 Thumbs down

cường tráng


(thân thể đàn ông) khoẻ mạnh và dồi dào sức lực thân thể cường tráng
Nguồn: tratu.soha.vn

3

15 Thumbs up   9 Thumbs down

cường tráng


Khoẻ mạnh, sung sức, dồi dào sức lực. | : ''Thân thể '''cường tráng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

11 Thumbs up   13 Thumbs down

cường tráng


tt. Khoẻ mạnh, sung sức, dồi dào sức lực: thân thể cường tráng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cường tráng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cường tráng": . Công Trừng cung trang cường [..]
Nguồn: vdict.com





<< cười gượng cường đạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa