Ý nghĩa của từ cơ nghiệp là gì:
cơ nghiệp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cơ nghiệp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cơ nghiệp mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

cơ nghiệp


Tài sản có được trong quá trình gây dựng, để làm cơ sở trụ lập cuộc sống. | : ''Con trâu là đầu '''cơ nghiệp'''. (tục ngữ)'' | Cơ đồ, sự nghiệp lớn lao. | : ''Trời.'' | : ''Nam một dải non sông,.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cơ nghiệp


toàn bộ tàI sản đã gây dựng được bán cả cơ nghiệp con trâu là đầu cơ nghiệp (tng) (Từ cũ) như cơ đồ dựng lên cơ nghiệp phát triển cơ nghiệp [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cơ nghiệp


dt. 1. Tài sản có được trong quá trình gây dựng, để làm cơ sở trụ lập cuộc sống: Con trâu là đầu cơ nghiệp (tng.). 2. Cơ đồ, sự nghiệp lớn lao: Trời Nam một dải non sông, Nghìn năm cơ nghiệp cha ông h [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cơ nghiệp


dt. 1. Tài sản có được trong quá trình gây dựng, để làm cơ sở trụ lập cuộc sống: Con trâu là đầu cơ nghiệp (tng.). 2. Cơ đồ, sự nghiệp lớn lao: Trời Nam một dải non sông, Nghìn năm cơ nghiệp cha ông hãy còn (Văn thơ Đông Kinh Nghĩa Thục).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< căn nguyên ép duyên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa