1 |
cơ nghiệp Tài sản có được trong quá trình gây dựng, để làm cơ sở trụ lập cuộc sống. | : ''Con trâu là đầu '''cơ nghiệp'''. (tục ngữ)'' | Cơ đồ, sự nghiệp lớn lao. | : ''Trời.'' | : ''Nam một dải non sông,.'' [..]
|
2 |
cơ nghiệptoàn bộ tàI sản đã gây dựng được bán cả cơ nghiệp con trâu là đầu cơ nghiệp (tng) (Từ cũ) như cơ đồ dựng lên cơ nghiệp phát triển cơ nghiệp [..]
|
3 |
cơ nghiệpdt. 1. Tài sản có được trong quá trình gây dựng, để làm cơ sở trụ lập cuộc sống: Con trâu là đầu cơ nghiệp (tng.). 2. Cơ đồ, sự nghiệp lớn lao: Trời Nam một dải non sông, Nghìn năm cơ nghiệp cha ông h [..]
|
4 |
cơ nghiệpdt. 1. Tài sản có được trong quá trình gây dựng, để làm cơ sở trụ lập cuộc sống: Con trâu là đầu cơ nghiệp (tng.). 2. Cơ đồ, sự nghiệp lớn lao: Trời Nam một dải non sông, Nghìn năm cơ nghiệp cha ông hãy còn (Văn thơ Đông Kinh Nghĩa Thục).
|
<< căn nguyên | ép duyên >> |