Ý nghĩa của từ cúc dục là gì:
cúc dục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cúc dục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cúc dục mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cúc dục


đgt. Nuôi nấng, chăm sóc từ bé: ơn cha ba năm cúc dục, nghĩa mẹ chín tháng cúc mang (cd.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cúc dục". Những từ có chứa "cúc dục" in its definition in Vietnamese. V [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cúc dục


(Từ cũ) nuôi nấng dạy dỗ từ thuở bé "Ơn cha ba năm cúc dục, Nghĩa mẹ chín tháng cưu mang." (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cúc dục


Nuôi nấng, chăm sóc từ bé. | : ''Ơn cha ba năm '''cúc dục''', nghĩa mẹ chín tháng cúc mang. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cúc dục


đgt. Nuôi nấng, chăm sóc từ bé: ơn cha ba năm cúc dục, nghĩa mẹ chín tháng cúc mang (cd.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cú pháp căm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa