Ý nghĩa của từ cú vọ là gì:
cú vọ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cú vọ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cú vọ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cú vọ


d. 1 Cú không có túm lông trên đầu. 2 Con cú vọ, dùng để ví kẻ hiểm ác, chuyên rình làm hại người. Bọn cú vọ. Mắt cú vọ (mắt nhìn xoi mói, rình mò để tìm cách hại người).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cú vọ


cú không có túm lông trên đầu.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cú vọ


d. 1 Cú không có túm lông trên đầu. 2 Con cú vọ, dùng để ví kẻ hiểm ác, chuyên rình làm hại người. Bọn cú vọ. Mắt cú vọ (mắt nhìn xoi mói, rình mò để tìm cách hại người).. Các kết quả tìm kiếm liên qu [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

cú vọ


Cú không có túm lông trên đầu. | Con cú vọ, dùng để ví kẻ hiểm ác, chuyên rình làm hại người. | : ''Bọn '''cú vọ'''.'' | : ''Mắt '''cú vọ''' (mắt nhìn xoi mói, rình mò để tìm cách hại người).'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ùa ôn t >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa