1 |
cùmI. dt. Dụng cụ dùng để giữ chặt chân người tù, gồm hai tấm gỗ khi ghép lại thì chỉ còn hai lỗ đủ để cho chân người tù ở trong đó. II. đgt. 1. Cho chân vào cùm để giam giữ: bị cùm trong xà lim Cờ bạc l [..]
|
2 |
cùmI. dt. Dụng cụ dùng để giữ chặt chân người tù, gồm hai tấm gỗ khi ghép lại thì chỉ còn hai lỗ đủ để cho chân người tù ở trong đó. II. đgt. 1. Cho chân vào cùm để giam giữ: bị cùm trong xà lim Cờ bạc là bác thằng bần, Cửa nhà bán hết cho chân vào cùm (cd.). 2. Không được tự do đi lại: ốm mấy ngày bị cùm ở trên giường Mưa cùm chân ở nhà. [..]
|
3 |
cùmdụng cụ thường bằng hai tấm gỗ chắc và nặng, có đục sẵn lỗ để cho chân vào, khi ghép lại thì tạo thành ngàm để giữ chặt chân những người bị [..]
|
4 |
cùm Dụng cụ dùng để giữ chặt chân người tù, gồm hai tấm gỗ khi ghép lại thì chỉ còn hai lỗ đủ để cho chân người tù ở trong đó. | Cho chân vào cùm để giam giữ. | : ''Bị '''cùm''' trong xà lim .'' | : ''C [..]
|
<< cùi | cú pháp >> |