Ý nghĩa của từ cùi là gì:
cùi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ cùi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cùi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cùi


Bộ phận của vỏ quả dày lên. | : '''''Cùi''' bưởi'' | Bộ phận của quả ở dưới vỏ. | : '''''Cùi''' dừa'' | Bộ phận mọng nước của quả ở giữa vỏ và hạt. | : '''''Cùi''' nhãn.'' | : '''''Cùi''' vải'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cùi


1 dt. 1. Bộ phận của vỏ quả dày lên: Cùi bưởi 2. Bộ phận của quả ở dưới vỏ: Cùi dừa 3. Bộ phận mọng nước của quả ở giữa vỏ và hạt: Cùi nhãn; Cùi vải 4. Lõi một số quả: Cùi bắp.2 dt. Bệnh hủi: Bệnh cùi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cùi


1 dt. 1. Bộ phận của vỏ quả dày lên: Cùi bưởi 2. Bộ phận của quả ở dưới vỏ: Cùi dừa 3. Bộ phận mọng nước của quả ở giữa vỏ và hạt: Cùi nhãn; Cùi vải 4. Lõi một số quả: Cùi bắp. 2 dt. Bệnh hủi: Bệnh cùi ngày nay được chữa khỏi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cõi đời cùm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa