Ý nghĩa của từ công văn là gì:
công văn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ công văn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa công văn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

công văn


giấy tờ trao đổi, giao thiệp về công việc của tổ chức, cơ quan thảo công văn
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

công văn


Giấy tờ trao đổi, liên hệ công việc của cơ quan nhà nước. | : ''Gửi '''công văn''' xuống các cơ sở của.'' | : ''Bộ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

công văn


dt. Giấy tờ trao đổi, liên hệ công việc của cơ quan nhà nước: gửi công văn xuống các cơ sở của Bộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "công văn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "công văn":  [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

công văn


dt. Giấy tờ trao đổi, liên hệ công việc của cơ quan nhà nước: gửi công văn xuống các cơ sở của Bộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

công văn


Cụm từ "công văn" thường được dùng chủ yếu trong thời xưa. Nó có nghĩa là một cuộn giấy hoặc vải to có hoa văn trang trọng, trên giấy hoặc vải sẽ ghi lời nói của triều đình xuống cho thường dân. Ví dụ: Có công văn từ triều đình tới!
nghĩa là gì - 2019-07-20





<< công thức công xã >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa