1 |
công văngiấy tờ trao đổi, giao thiệp về công việc của tổ chức, cơ quan thảo công văn
|
2 |
công văn Giấy tờ trao đổi, liên hệ công việc của cơ quan nhà nước. | : ''Gửi '''công văn''' xuống các cơ sở của.'' | : ''Bộ.''
|
3 |
công văndt. Giấy tờ trao đổi, liên hệ công việc của cơ quan nhà nước: gửi công văn xuống các cơ sở của Bộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "công văn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "công văn": [..]
|
4 |
công văndt. Giấy tờ trao đổi, liên hệ công việc của cơ quan nhà nước: gửi công văn xuống các cơ sở của Bộ.
|
5 |
công vănCụm từ "công văn" thường được dùng chủ yếu trong thời xưa. Nó có nghĩa là một cuộn giấy hoặc vải to có hoa văn trang trọng, trên giấy hoặc vải sẽ ghi lời nói của triều đình xuống cho thường dân. Ví dụ: Có công văn từ triều đình tới!
|
<< công thức | công xã >> |