Ý nghĩa của từ công khai là gì:
công khai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ công khai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa công khai mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

công khai


đgt, trgt. (H. công: mọi người; khai: mở) Cho mọi người biết, không giấu giếm: Từ 1950, Mĩ đã công khai can thiệp vào nước ta (HCM); Tư tưởng tiên tiến có thể công khai mà tuyên chiến cùng tư tưởng lạ [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

công khai


(xem từ nguyên 1) Cho mọi người biết, không giấu giếm. | : ''Từ.'' | : ''1950,.'' | : ''Mĩ đã '''công khai''' can thiệp vào nước ta (Hồ Chí Minh)'' | : ''Tư tưởng tiên tiến có thể '''công [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

công khai


đgt, trgt. (H. công: mọi người; khai: mở) Cho mọi người biết, không giấu giếm: Từ 1950, Mĩ đã công khai can thiệp vào nước ta (HCM); Tư tưởng tiên tiến có thể công khai mà tuyên chiến cùng tư tưởng lạc hậu (ĐgThMai).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

công khai


āvi (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net





<< cám ơn công ty >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa