1 |
công khaiđgt, trgt. (H. công: mọi người; khai: mở) Cho mọi người biết, không giấu giếm: Từ 1950, Mĩ đã công khai can thiệp vào nước ta (HCM); Tư tưởng tiên tiến có thể công khai mà tuyên chiến cùng tư tưởng lạ [..]
|
2 |
công khai (xem từ nguyên 1) Cho mọi người biết, không giấu giếm. | : ''Từ.'' | : ''1950,.'' | : ''Mĩ đã '''công khai''' can thiệp vào nước ta (Hồ Chí Minh)'' | : ''Tư tưởng tiên tiến có thể '''công [..]
|
3 |
công khaiđgt, trgt. (H. công: mọi người; khai: mở) Cho mọi người biết, không giấu giếm: Từ 1950, Mĩ đã công khai can thiệp vào nước ta (HCM); Tư tưởng tiên tiến có thể công khai mà tuyên chiến cùng tư tưởng lạc hậu (ĐgThMai).
|
4 |
công khaiāvi (trạng từ)
|
<< cám ơn | ôn >> |