Ý nghĩa của từ ôn là gì:
ôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ôn mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ôn


Học lại, nhắc lại điều đã học hoặc đã trải qua. | : '''''Ôn''' bài.'' | : '''''Ôn''' chuyện cũ.'' | : ''Văn '''ôn''' võ luyện.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ôn


Ôn (chữ Hán giản thể: 温县, âm Hán Việt: Ôn huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Tiêu Tác, tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Huyện Ôn có diện tích 462 kilômét vuông, dân số năm 2002 là 410.000 [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ôn


Ôn là một họ của người Trung Quốc (Hán tự: 温, Bính âm: Wen) và Triều Tiên (Hangul: 온; Romaja quốc ngữ: On). Trong danh sách Bách gia tính họ này xếp thứ 321.
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ôn


Ôn (Trung văn giản thể: 温; Trung văn phồn thể: 溫; bính âm: Wēn) là một tiểu quốc chư hầu trong cương giới của nhà Chu. Thủy tổ của nước Ôn là tư khấu Tô Phẫn Sinh (蘇忿生) thời Chu Vũ vương. Đô ấp của nư [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ôn


1 Nh. ôn con.2 đgt. Học lại, nhắc lại điều đã học hoặc đã trải qua: ôn bài ôn chuyện cũ văn ôn võ luyện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ôn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ôn": . an á [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ôn


1 Nh. ôn con. 2 đgt. Học lại, nhắc lại điều đã học hoặc đã trải qua: ôn bài ôn chuyện cũ văn ôn võ luyện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< công khai vô lý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa