1 |
ôn Học lại, nhắc lại điều đã học hoặc đã trải qua. | : '''''Ôn''' bài.'' | : '''''Ôn''' chuyện cũ.'' | : ''Văn '''ôn''' võ luyện.''
|
2 |
ônÔn (chữ Hán giản thể: 温县, âm Hán Việt: Ôn huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Tiêu Tác, tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Huyện Ôn có diện tích 462 kilômét vuông, dân số năm 2002 là 410.000 [..]
|
3 |
ônÔn là một họ của người Trung Quốc (Hán tự: 温, Bính âm: Wen) và Triều Tiên (Hangul: 온; Romaja quốc ngữ: On). Trong danh sách Bách gia tính họ này xếp thứ 321.
|
4 |
ônÔn (Trung văn giản thể: 温; Trung văn phồn thể: 溫; bính âm: Wēn) là một tiểu quốc chư hầu trong cương giới của nhà Chu. Thủy tổ của nước Ôn là tư khấu Tô Phẫn Sinh (蘇忿生) thời Chu Vũ vương. Đô ấp của nư [..]
|
5 |
ôn1 Nh. ôn con.2 đgt. Học lại, nhắc lại điều đã học hoặc đã trải qua: ôn bài ôn chuyện cũ văn ôn võ luyện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ôn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ôn": . an á [..]
|
6 |
ôn1 Nh. ôn con. 2 đgt. Học lại, nhắc lại điều đã học hoặc đã trải qua: ôn bài ôn chuyện cũ văn ôn võ luyện.
|
<< công khai | vô lý >> |