1 |
cáo thịđgt. (H. thị: cho biết) Nói chính quyền thông báo cho mọi người biết: Uỷ ban huyện đã cáo thị cho nhân dân biết.
|
2 |
cáo thị Nói chính quyền thông báo cho mọi người biết. | : ''Uỷ ban huyện đã '''cáo thị''' cho nhân dân biết.''
|
3 |
cáo thịđgt. (H. thị: cho biết) Nói chính quyền thông báo cho mọi người biết: Uỷ ban huyện đã cáo thị cho nhân dân biết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cáo thị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cáo [..]
|
4 |
cáo thị(Từ cũ) bản thông cáo cho nhân dân biết đọc cáo thị dán cáo thị
|
5 |
cáo thịCáo thị:thông cáo của chính quyền dán nơi công cộng
|
<< cáo phó | cáo từ >> |