Ý nghĩa của từ cáo thị là gì:
cáo thị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cáo thị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cáo thị mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cáo thị


đgt. (H. thị: cho biết) Nói chính quyền thông báo cho mọi người biết: Uỷ ban huyện đã cáo thị cho nhân dân biết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cáo thị


Nói chính quyền thông báo cho mọi người biết. | : ''Uỷ ban huyện đã '''cáo thị''' cho nhân dân biết.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cáo thị


đgt. (H. thị: cho biết) Nói chính quyền thông báo cho mọi người biết: Uỷ ban huyện đã cáo thị cho nhân dân biết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cáo thị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cáo [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cáo thị


(Từ cũ) bản thông cáo cho nhân dân biết đọc cáo thị dán cáo thị
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cáo thị


Cáo thị:thông cáo của chính quyền dán nơi công cộng
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019





<< cáo phó cáo từ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa