Ý nghĩa của từ cán sự là gì:
cán sự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cán sự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cán sự mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

cán sự


dt. 1. Người chuyên trách việc gì ở một cấp: cán sự tổ chức. 2. Cán bộ có trình độ chuyên môn bậc trung cấp ở cơ quan quản lí: ăn lương cán sự bốn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cán sự". Những [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cán sự


Người chuyên trách việc gì ở một cấp. | : '''''Cán sự''' tổ chức.'' | Cán bộ có trình độ chuyên môn bậc trung cấp ở cơ quan quản lí. | : ''Ăn lương '''cán sự''' bốn.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cán sự


dt. 1. Người chuyên trách việc gì ở một cấp: cán sự tổ chức. 2. Cán bộ có trình độ chuyên môn bậc trung cấp ở cơ quan quản lí: ăn lương cán sự bốn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cán sự


cán bộ chuyên trách một loại công việc nhất định ban cán sự lớp cấp bậc cán bộ dưới chuyên viên.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cách ngôn cánh cửa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa