Ý nghĩa của từ cám cảnh là gì:
cám cảnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ cám cảnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cám cảnh mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

cám cảnh


đgt. Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm: Cám cảnh khói mây mờ mặt biển (Tản-đà).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cám cảnh


Báo hiệu từng canh. | : ''Trống '''cầm canh'''.'' | Nghe đều đều, từng lúc lại vang lên, nổi lên (thường trong đêm tối). | : ''Tiếng đại bác '''cầm canh''' suốt đêm.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cám cảnh


đg. 1 Báo hiệu từng canh. Trống cầm canh. 2 (Âm thanh) nghe đều đều, từng lúc lại vang lên, nổi lên (thường trong đêm tối). Tiếng đại bác cầm canh suốt đêm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cầm ca [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cám cảnh


đg. 1 Báo hiệu từng canh. Trống cầm canh. 2 (Âm thanh) nghe đều đều, từng lúc lại vang lên, nổi lên (thường trong đêm tối). Tiếng đại bác cầm canh suốt đêm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cám cảnh


(tín hiệu âm thanh) báo hiệu từng canh một tiếng mõ cầm canh (âm thanh) nghe đều đều, từng lúc lại vang lên trong đêm tối đại bác bắn cầm can [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cám cảnh


Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm. | : '''''Cám cảnh''' khói mây mờ mặt biển (Tản Đà)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   2 Thumbs down

cám cảnh


đgt. Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm: Cám cảnh khói mây mờ mặt biển (Tản-đà).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cám cảnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cám cảnh": . Cam Chính cám cảnh [..]
Nguồn: vdict.com

8

1 Thumbs up   4 Thumbs down

cám cảnh


động lòng thương cảm trước một cảnh ngộ "Vịt nằm bờ mía rỉa lông, Cám cảnh thương chồng đi học đường xa." (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cái ghẻ cán bộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa