1 |
cám cảnhđgt. Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm: Cám cảnh khói mây mờ mặt biển (Tản-đà).
|
2 |
cám cảnh Báo hiệu từng canh. | : ''Trống '''cầm canh'''.'' | Nghe đều đều, từng lúc lại vang lên, nổi lên (thường trong đêm tối). | : ''Tiếng đại bác '''cầm canh''' suốt đêm.'' [..]
|
3 |
cám cảnhđg. 1 Báo hiệu từng canh. Trống cầm canh. 2 (Âm thanh) nghe đều đều, từng lúc lại vang lên, nổi lên (thường trong đêm tối). Tiếng đại bác cầm canh suốt đêm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cầm ca [..]
|
4 |
cám cảnhđg. 1 Báo hiệu từng canh. Trống cầm canh. 2 (Âm thanh) nghe đều đều, từng lúc lại vang lên, nổi lên (thường trong đêm tối). Tiếng đại bác cầm canh suốt đêm.
|
5 |
cám cảnh(tín hiệu âm thanh) báo hiệu từng canh một tiếng mõ cầm canh (âm thanh) nghe đều đều, từng lúc lại vang lên trong đêm tối đại bác bắn cầm can [..]
|
6 |
cám cảnh Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm. | : '''''Cám cảnh''' khói mây mờ mặt biển (Tản Đà)''
|
7 |
cám cảnhđgt. Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm: Cám cảnh khói mây mờ mặt biển (Tản-đà).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cám cảnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cám cảnh": . Cam Chính cám cảnh [..]
|
8 |
cám cảnhđộng lòng thương cảm trước một cảnh ngộ "Vịt nằm bờ mía rỉa lông, Cám cảnh thương chồng đi học đường xa." (Cdao)
|
<< cái ghẻ | cán bộ >> |