Ý nghĩa của từ cám cảnh là gì:
cám cảnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cám cảnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cám cảnh mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

cám cảnh


đgt. Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm: Cám cảnh khói mây mờ mặt biển (Tản-đà).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cám cảnh


Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm. | : '''''Cám cảnh''' khói mây mờ mặt biển (Tản Đà)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

cám cảnh


đgt. Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm: Cám cảnh khói mây mờ mặt biển (Tản-đà).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cám cảnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cám cảnh": . Cam Chính cám cảnh [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

cám cảnh


động lòng thương cảm trước một cảnh ngộ "Vịt nằm bờ mía rỉa lông, Cám cảnh thương chồng đi học đường xa." (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Bát nhẫn Selina >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa