1 | 
		
		
		cám cảnhđgt. Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm: Cám cảnh khói mây mờ mặt biển (Tản-đà). 
  | 
2 | 
		
		
		cám cảnh Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm. | : '''''Cám cảnh''' khói mây mờ mặt biển (Tản Đà)'' 
  | 
3 | 
		
		
		cám cảnhđgt. Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm: Cám cảnh khói mây mờ mặt biển (Tản-đà).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cám cảnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cám cảnh": . Cam Chính cám cảnh  [..] 
  | 
4 | 
		
		
		cám cảnhđộng lòng thương cảm trước một cảnh ngộ "Vịt nằm bờ mía rỉa lông, Cám cảnh thương chồng đi học đường xa." (Cdao) 
  | 
| << Bát nhẫn | Selina >> |