Ý nghĩa của từ cách biệt là gì:
cách biệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cách biệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cách biệt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cách biệt


Xa cách hẳn. | : ''Cấp trên với cấp dưới không '''cách biệt''' nhau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cách biệt


tt. (H. cách: ngăn ra; biệt: chia rời) Xa cách hẳn: Cấp trên với cấp dưới không cách biệt nhau.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cách biệt


tt. (H. cách: ngăn ra; biệt: chia rời) Xa cách hẳn: Cấp trên với cấp dưới không cách biệt nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cách biệt


cách xa nhau hoàn toàn, không liên lạc gì được với nhau sống cách biệt với mọi người "Yêu nhau chẳng lấy được nhau, Bắc Nam cách biệt n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cách biệt


Sống xa lánh với xã hội ,không chủ động thích nghi với cuộc sống, thích một mình
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 21 tháng 9, 2020





<< cá đuối cách ngôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa