1 |
cá sấu Bò sát lớn, tính dữ, hình dạng giống thằn lằn, mõm dài, đuôi khoẻ, thường sống ở các sông lớn vùng nhiệt đới.
|
2 |
cá sấud. Bò sát lớn, tính dữ, hình dạng giống thằn lằn, mõm dài, đuôi khoẻ, thường sống ở các sông lớn vùng nhiệt đới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cá sấu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cá s [..]
|
3 |
cá sấud. Bò sát lớn, tính dữ, hình dạng giống thằn lằn, mõm dài, đuôi khoẻ, thường sống ở các sông lớn vùng nhiệt đới.
|
4 |
cá sấubò sát lớn, tính dữ, hình dạng giống thằn lằn, mõm dài, đuôi khoẻ, da sần sùi, thường sống ở các vùng sông nước và đầm [..]
|
5 |
cá sấukumbhīla (nam)
|
6 |
cá sấuCá sấu là bất kỳ loài nào thuộc về họ Crocodylidae (đôi khi được phân loại như là phân họ Crocodylinae). Thuật ngữ này cũng được sử dụng một cách lỏng lẻo hơn để chỉ tất cả các thành viên của bộ Croco [..]
|
<< cá mập | cá tính >> |