Ý nghĩa của từ cá sấu là gì:
cá sấu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cá sấu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cá sấu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cá sấu


Bò sát lớn, tính dữ, hình dạng giống thằn lằn, mõm dài, đuôi khoẻ, thường sống ở các sông lớn vùng nhiệt đới.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cá sấu


d. Bò sát lớn, tính dữ, hình dạng giống thằn lằn, mõm dài, đuôi khoẻ, thường sống ở các sông lớn vùng nhiệt đới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cá sấu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cá s [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cá sấu


d. Bò sát lớn, tính dữ, hình dạng giống thằn lằn, mõm dài, đuôi khoẻ, thường sống ở các sông lớn vùng nhiệt đới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cá sấu


bò sát lớn, tính dữ, hình dạng giống thằn lằn, mõm dài, đuôi khoẻ, da sần sùi, thường sống ở các vùng sông nước và đầm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cá sấu


kumbhīla (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cá sấu


Cá sấu là bất kỳ loài nào thuộc về họ Crocodylidae (đôi khi được phân loại như là phân họ Crocodylinae). Thuật ngữ này cũng được sử dụng một cách lỏng lẻo hơn để chỉ tất cả các thành viên của bộ Croco [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< cá mập cá tính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa