1 |
by meNghĩa của cụm từ: bởi tôi. Thực ra cụm từ này trong câu bị động, có thể được rút bỏ, nhưng để nhấn mạnh người đã thực hiện việc đó là "tôi", thì có thể thêm "by me" vào. Ví dụ: Chiếc mũ len được trưng bày trong cửa hàng kia được đan bởi tôi đó. (The woolen hat which is displayed in that store is made by me.)
|
<< ex stock | mtp >> |