1 |
binh Quân lính. | : '''''Binh''' hùng tượng mạnh. (tục ngữ)'' | Việc quân sự. | : ''Việc '''binh''' quí ở thần tốc.'' | Che chở và đứng hẳn về phía người nào. | : ''Mẹ cứ '''binh''' con chằm chặp.'' [..]
|
2 |
binh1 dt. Quân lính: Binh hùng tượng mạnh (tng) 2. Việc quân sự: Việc binh quí ở thần tốc.2 đgt. (cn. bệnh) Che chở và đứng hẳn về phía người nào: Mẹ cứ binh con chằm chặp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
|
3 |
binh1 dt. Quân lính: Binh hùng tượng mạnh (tng) 2. Việc quân sự: Việc binh quí ở thần tốc. 2 đgt. (cn. bệnh) Che chở và đứng hẳn về phía người nào: Mẹ cứ binh con chằm chặp.
|
4 |
binh1. có nghĩa chỉ các lực lượng quân lính, quân đội, ví dụ: binh lính, binh chủng,.. 2. khẩu ngữ của bênh có nghĩa: đứng về phe ai đó. ví dụ: mẹ binh con.
|
5 |
binhBinh là một từ tiếng Việt có nghĩa là 1. chỉ quân lính, những người thuộc biên chế quân đội, hoạt động dưới sự chủ huy của quân đội (chiến đấu, tập luyện, sản xuất...) VD: binh lính, binh đoàn, nhà binh... 2. một từ để miêu tả tiếng của cú đấm, cú đánh VD: hắn đánh tôi "binh" một cái có thể dùng như một động từ thay thế cho từ đánh, đấm... VD: hắn binh tôi một cái
|
<< Đốt phá | Bua >> |