Ý nghĩa của từ bia miệng là gì:
bia miệng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bia miệng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bia miệng mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

bia miệng


Tiếng xấu để lại ở đời. | : ''Trăm năm bia đá thì mòn, Nghìn năm '''bia miệng''' hãy còn trơ trơ (ca dao).''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bia miệng


d. Tiếng xấu để lại ở đời. Trăm năm bia đá thì mòn, Nghìn năm bia miệng hãy còn trơ trơ (cd.).
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bia miệng


d. Tiếng xấu để lại ở đời. Trăm năm bia đá thì mòn, Nghìn năm bia miệng hãy còn trơ trơ (cd.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bia miệng


tiếng xấu để lại, lưu truyền từ đời này sang đời khác "Trăm năm bia đá cũng mòn, Nghìn năm bia miệng hãy còn trơ trơ." (Cdao) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bao hàm binh bị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa